Tham khảo Adrian Mierzejewski

  1. 1 2 “Adrian Mierzejewski” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  2. “Stomil Olsztyn 0 – 2 Świt Nowy Dwór Mazowiecki” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  3. “Polish international Adrian Mierzejewski headed to Sydney FC”. Four Four Two. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  4. “Sezon 2002/03” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  5. “Naki – szkółka piłkarska – Olsztyn” (bằng tiếng Ba Lan). naki.pl. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.[liên kết hỏng]
  6. “A. Mierzejewski: Ojciec jeszcze wygrywa” (bằng tiếng Ba Lan). dwadozera.pl. ngày 7 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011.
  7. “Wisła Płock 0 – 1 Dyskobolia Grodzisk Wielkopolski” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  8. “Wisła Płock 1 – 1 GKS Katowice” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  9. “Sezon 2003/04” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  10. “Kujawiak Włocławek 1 – 5 Wisła Płock” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
  11. “Górnik Łęczna 3 – 2 Wisła Płock” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
  12. “Sezon 2004/05” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
  13. “Grasshopper-Club Zurych 1 – 0 Wisła Płock” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
  14. “Sezon 2005/06” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
  15. “Adrian Mierzejewski”. 90minut.pl. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  16. “Adrian Mierzejewski”. Soccerway. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  17. “Mierzejewski, Adrian”. National Football Teams. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  18. “Adrian Mierzejewski przed ołtarzem w Olsztynie” (bằng tiếng Ba Lan). Olsztyn24. ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011.
  19. “Cup final inspired Mierzejewski's comeback”. Nine. ngày 21 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  20. “Mierzejewski wins PFA Player of the Month”. Four Four Two. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  21. 1 2 http://www.pfa.net.au/?p=6793
  22. “Mierzejewski named PFA Player of the Month for February”. PFA. ngày 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  23. “Adrian Mierzejewski wins Johnny Warren Medal, the A-League's top individual gong”. Stuff. ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  24. “Adrian Mierzejewski wins Alex Tobin medal by one point”. Fox Sports. ngày 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  25. Smithies, Tom (ngày 2 tháng 5 năm 2018). “Eight Sydney FC players named in PFA's A-League Team of the Year”. The Daily Telegraph.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Adrian Mierzejewski http://pfa.net.au/news/mierzejewski-named-pfa-play... http://www.pfa.net.au/?p=6793 http://www.national-football-teams.com/player/3868... http://www.olsztyn24.com/news/13511-adrian-mierzej... http://stuff.co.nz/sport/football/a-league/1035099... http://www.90minut.pl/kariera.php?id=4735 http://www.90minut.pl/mecz.php?id_mecz=169722 http://www.90minut.pl/mecz.php?id_mecz=202277 http://www.90minut.pl/mecz.php?id_mecz=23234 http://www.90minut.pl/mecz.php?id_mecz=283981